Procurement/Contract
|
Hợp Đồng
|
Bill of quantities (BOQ)An
attachment to the bidding documents intended to provide sufficient
information on the quantities of works to be performed to enable bids to be
prepared efficiently and accurately
|
Bản tiên lượng: là tài liệu đính
kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần
được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác
|
Bid/proposal evaluation report
|
Báo cáo Đánh giá Hồ Sơ Dự Thầu
(HSDT)
|
Model bid evaluation report (mber)
|
Báo cáo Đánh giá HSDT Mẫu
|
Bid Evaluation Report (BER)
|
Báo cáo đánh giá thầu
|
Prequalification report
|
Báo cáo sơ tuyển
|
Bid security
|
Bảo lãnh dự thầu
|
Procuring Entity
|
Bên mời thầu
|
Offeree – A person (a buyer) to
whom a supply offer is made
|
Bên mời thầu (mời chào hàng)
|
Record of Bid Opening
|
Biên bản Mở thầu
|
Record of bid opening, date sent
to Bank
|
Biên bản mở thầu, ngày gửi lên
Ngân hàng
|
Forced to reject the lowest tender
on the grounds of incapacity
|
Buộc phải loại bỏ hồ sơ dự thầu có
giá bỏ thầu thấp nhất vì lý do năng lực không đủ
|
Procurement Agencies: Where Borrowers lack the necessary organization,
resources, and experience, Borrowers may wish (or be required by the Bank) to
employ, as their agent, a firm specializing in handling procurement.
|
Các tổ chức mua sắm chuyên nghiệp:
Khi Bên vay thiếu tổ chức, nguồn
lực và kinh nghiệm cần thiết, Bên vay có thể (hoặc do Ngân hàng yêu cầu) thuê
một công ty mua sắm chuyên nghiệp làm đại diện cho mình.
|
Pricing
|
Cách chào giá
|
Project procurement staff
|
Cán bộ phụ trách đấu thầu của dự
án
|
Termination on Employer’s failure
to make payment
|
Chấm dứt hợp đồng do chủ
công trình không thanh toán
|
Delayed payment
|
Chậm thanh toán
|
Slow contract implementation
|
Chậm thực hiện hợp đồng
|
Prolonged delay
|
Chậm trễ được gia hạn
|
International or National Shopping
|
Chào hàng Cạnh tranh Quốc tế hoặc
Trong nước
|
Shopping:is a procurement method based on comparing price
quotations obtained from several suppliers (in the case of goods) or from
several contractors (in the case of civil works), with a minimum of three….
|
Chào hàng cạnh tranh: là một phương thức mua sắm dựa trên cơ sở so sánh giá
chào của một số nhà cung cấp (trong trường hợp mua sắm hàng hóa) hoặc từ một
số nhà thầu xây lắp (trong trường hợp xây lắp công trình) với mức tối thiểu
là 3…
|
Acceptance of bids: Acceptance by
the competent person of the evaluated most responsive bid
|
Chấp thuận trúng thầu: Chấp thuận
của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao
nhất
|
Instructions to bidders
|
Chỉ dẫn cho Nhà thầu
|
General Instructions and
Particular Instructions
|
Chỉ dẫn Chung và Chỉ dẫn Riêng cho
Nhà thầu
|
Direct contracting
|
Chỉ định thầu
|
Allowing beneficiary
representatives to attend bid opening
|
Cho phép đại diện cộng đồng (những
người hưởng lợi) tham dự mở thầu
|
Pilot program of long-term
performance-based contracts
|
Chương trình thử nghiệm hợp đồng
dài hạn dựa trên năng lực thực hiện
|
Procurement specialist
|
Chuyên gia Đấu thầu
|
Procurement Analyst
|
Chuyên gia phân tích đấu thầu
|
Contract Management Specialist
|
Chuyên gia Quản lý Hợp đồng
|
Contain acute differences from
WB’s procurement procedures
|
Có nhiều điểm khác biệt quan trọng
so với thủ tục đấu thầu của ngân hàng thế giới
|
Executing Agency
|
Cơ quan thực hiệnTrong đấu thầu,
cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầu
|
Grounds for disqualifying the bid
|
Cơ sở để loại hồ sơ dự thầu
|
Government Database on Bidder
Information
|
Cơ sở Dữ liệu Thông tin Nhà thầu
|
Can lead to conflicts-of-interest,
potentially resulting in compromises on quality and fairness
|
Có thể dẫn đến sự xung đột về
quyền lợi mà có khả năng dẫn đến sự thoả hiệp về chất lượng hay sự thiên vị
|
Escalation Formula (price
adjustment Formula)
|
Công thức điều chỉnh giá
|
In evaluating bid prices for
comparison purposes
|
Đánh giá giá dự thầu nhằm mục đích
so sánh các hồ sơ dự thầu
|
Evaluation of Bids (Bid
Evaluation)
|
Đánh giá hồ sơ dự thầu
|
Procurement capacity assessment
(pca)
|
Đánh giá Năng lực Đấu thầu
|
Tender list
|
Danh mục nhà thầu
|
Meets the requirements of the
Bidding Documents without material deviation, reservation, or omission
|
Đáp ứng các yêu cầu của HSDT mà
không có sai lệch đáng kể, nhà thầu không đặt ra các điều kiện, hay bỏ sót
nội dung
|
Procurement
|
Đấu thầu
|
National Competitive Bidding (NCB)
|
Đấu thầu cạnh tranh trong nước
|
Two-stage bidding/tendering
|
Đấu thầu hai giai đoạn
|
Single-envelope bidding
Two-envelope bidding
|
Đấu thầu một túi hồ sơ:
Đấu thầu hai túi hồ sơ:
|
Procurement of office equipment
directly related to operations of RT3
|
Đấu thầu mua sắm các thiết bị văn
phòng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động của RT3
|
Procurement of Consulting
Services, Works and Goods
|
Đấu thầu mua sắm Dịch vụ Tư vấn,
Công trình và Hàng hóa
|
Procurement of Goods and Works
|
Đấu thầu mua sắm Hàng hoá và Công
trình
|
Open tender
|
Đấu thầu rộng rãi
|
International competitive bidding
(icb)
|
Đấu thầu Rộng rãi Quốc tế
|
National competitive bidding (ncb)
|
Đấu thầu Rộng rãi Trong nước
|
Modified ICB
|
Đấu thầu theo thể thức ICB đơn
giản
|
Procurement of civil works
|
Đấu thầu xây lắp
|
To ensure economy, efficiency,
transperency and broad consistency with the provision of Section I of the
Guidelines
|
Để đảm bảo tính tiết kiệm, hiệu
quả, minh bạch và thống nhất rộng rãi với quy định của Phần I của Hướng dẫn
|
To remove any possibility of
accusations of collusion against the assessor(s)
|
Để loại bỏ bất kỳ khả năng người
đánh giá bị tố cáo là thông đồng hay cấu kết
|
Financial proposal
|
Đề xuất tài chính
|
Price adjustments
|
Điều chỉnh giá
|
Price Revision Clause
|
Điều khoản điều chỉnh giá
|
Financial covenant(s)
|
Điều khoản tài chính
|
Conditions of Contract
|
Điều kiện của hợp đồng
|
Claims under Performance Security
|
Đòi bồi thường theo bảo lãnh
thực hiện hợp đồng
|
With respect to each contract for
the employment of individual consultants estimated to cost…
|
Đối với hợp đồng tuyển tư vấn là
các cá nhân có giá trị ước tính là…
|
On large and complicated contracts
|
Đối với những hợp đồng lớn và phức
tạp
|
For NCB procedures, agreement was
reached with gov
|
Đối với thủ tục đấu thầu theo hình
thức NCB, đã đạt được thoả thuận với Chính phủ Việt Nam
|
Sunday, September 13, 2015
10:24 PM
Nhantv
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Cảm ơn đã chia sẻ nhiều kiến thức bổ ích cho cộng đồng!
ReplyDeleteThông tin về nhà đất quận 9
opal riverside
Thông tin về first home quận 9