Sunday, September 13, 2015


Procurement/Contract
Hợp Đồng
Bill of quantities (BOQ)An attachment to the bidding documents intended to provide sufficient information on the quantities of works to be performed to enable bids to be prepared efficiently and accurately
Bản tiên lượng: là tài liệu đính kèm HSMT nhằm cung cấp đầy đủ các thông tin về khối lượng của công trình cần được thực hiện để nhà thầu chuẩn bị HSDT đầy đủ và chính xác
Bid/proposal evaluation report
Báo cáo Đánh giá Hồ Sơ Dự Thầu (HSDT)
Model bid evaluation report (mber)
Báo cáo Đánh giá HSDT Mẫu
Bid Evaluation Report (BER)
Báo cáo đánh giá thầu
Prequalification report
Báo cáo sơ tuyển
Bid security
Bảo lãnh dự thầu
Procuring Entity
Bên mời thầu
Offeree – A person (a buyer) to whom a supply offer is made
Bên mời thầu (mời chào hàng)
Record of Bid Opening
Biên bản Mở thầu
Record of bid opening, date sent to Bank
Biên bản mở thầu, ngày gửi lên Ngân hàng
Forced to reject the lowest tender on the grounds of incapacity
Buộc phải loại bỏ hồ sơ dự thầu có giá bỏ thầu thấp nhất vì lý do năng lực không đủ
Procurement Agencies: Where Borrowers lack the necessary organization, resources, and experience, Borrowers may wish (or be required by the Bank) to employ, as their agent, a firm specializing in handling procurement.
Các tổ chức mua sắm chuyên nghiệp: Khi Bên vay thiếu tổ chức, nguồn lực và kinh nghiệm cần thiết, Bên vay có thể (hoặc do Ngân hàng yêu cầu) thuê một công ty mua sắm chuyên nghiệp làm đại diện cho mình.
Pricing
Cách chào giá
Project procurement staff
Cán bộ phụ trách đấu thầu của dự án
Termination on Employer’s failure to make payment
Chấm dứt  hợp đồng do chủ công trình không thanh toán
Delayed payment
Chậm thanh toán
Slow contract implementation
Chậm thực hiện hợp đồng
Prolonged delay
Chậm trễ được gia hạn
International or National Shopping
Chào hàng Cạnh tranh Quốc tế hoặc Trong nước
Shopping:is a procurement method based on comparing price quotations obtained from several suppliers (in the case of goods) or from several contractors (in the case of civil works), with a minimum of three….
Chào hàng cạnh tranh: là một phương thức mua sắm dựa trên cơ sở so sánh giá chào của một số nhà cung cấp (trong trường hợp mua sắm hàng hóa) hoặc từ một số nhà thầu xây lắp (trong trường hợp xây lắp công trình) với mức tối thiểu là 3…
Acceptance of bids: Acceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid
Chấp thuận trúng thầu: Chấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh giá là đáp ứng cao nhất
Instructions to bidders
Chỉ dẫn cho Nhà thầu
General Instructions and Particular Instructions
Chỉ dẫn Chung và Chỉ dẫn Riêng cho Nhà thầu
Direct contracting
Chỉ định thầu
Allowing beneficiary representatives to attend bid opening
Cho phép đại diện cộng đồng (những người hưởng lợi) tham dự mở thầu
Pilot program of long-term performance-based contracts
Chương trình thử nghiệm hợp đồng dài hạn dựa trên năng lực thực hiện
Procurement specialist
Chuyên gia Đấu thầu
Procurement Analyst
Chuyên gia phân tích đấu thầu
Contract Management Specialist
Chuyên gia Quản lý Hợp đồng
Contain acute differences from WB’s procurement procedures
Có nhiều điểm khác biệt quan trọng so với thủ tục đấu thầu của ngân hàng thế giới
Executing Agency
Cơ quan thực hiệnTrong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầu
Grounds for disqualifying the bid
Cơ sở để loại hồ sơ dự thầu
Government Database on Bidder Information
Cơ sở Dữ liệu Thông tin Nhà thầu
Can lead to conflicts-of-interest, potentially resulting in compromises on quality and fairness
Có thể dẫn đến sự xung đột về quyền lợi mà có khả năng dẫn đến sự thoả hiệp về chất lượng hay sự thiên vị
Escalation Formula (price adjustment Formula)
Công thức điều chỉnh giá
In evaluating bid prices for comparison purposes
Đánh giá giá dự thầu nhằm mục đích so sánh các hồ sơ dự thầu
Evaluation of Bids (Bid Evaluation)
Đánh giá hồ sơ dự thầu
Procurement capacity assessment (pca)
Đánh giá Năng lực Đấu thầu
Tender list
Danh mục nhà thầu
Meets the requirements of the Bidding Documents without material deviation, reservation, or omission
Đáp ứng các yêu cầu của HSDT mà không có sai lệch đáng kể, nhà thầu không đặt ra các điều kiện, hay bỏ sót nội dung
Procurement
Đấu thầu
National Competitive Bidding (NCB)
Đấu thầu cạnh tranh trong nước
Two-stage bidding/tendering
Đấu thầu hai giai đoạn
Single-envelope bidding
Two-envelope bidding
Đấu thầu một túi hồ sơ:
Đấu thầu hai túi hồ sơ:
Procurement of office equipment directly related to operations of RT3
Đấu thầu mua sắm các thiết bị văn phòng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động của RT3
Procurement of Consulting Services, Works and Goods
Đấu thầu mua sắm Dịch vụ Tư vấn, Công trình và Hàng hóa
Procurement of Goods and Works
Đấu thầu mua sắm Hàng hoá và Công trình
Open tender
Đấu thầu rộng rãi
International competitive bidding (icb)
Đấu thầu Rộng rãi Quốc tế
National competitive bidding (ncb)
Đấu thầu Rộng rãi Trong nước
Modified ICB
Đấu thầu theo thể thức ICB đơn giản
Procurement of civil works
Đấu thầu xây lắp
To ensure economy, efficiency, transperency and broad consistency with the provision of Section I of the Guidelines
Để đảm bảo tính tiết kiệm, hiệu quả, minh bạch và thống nhất rộng rãi với quy định của Phần I của Hướng dẫn
To remove any possibility of accusations of collusion against the assessor(s)
Để loại bỏ bất kỳ khả năng người đánh giá bị tố cáo là thông đồng hay cấu kết
Financial proposal
Đề xuất tài chính
Price adjustments
Điều chỉnh giá
Price Revision Clause
Điều khoản điều chỉnh giá
Financial covenant(s)
Điều khoản tài chính
Conditions of Contract
Điều kiện của hợp đồng
Claims under Performance Security
Đòi bồi thường theo bảo  lãnh thực hiện hợp đồng
With respect to each contract for the employment of individual consultants estimated to cost…
Đối với hợp đồng tuyển tư vấn là các cá nhân có giá trị ước tính là…
On large and complicated contracts
Đối với những hợp đồng lớn và phức tạp
For NCB procedures, agreement was reached with gov
Đối với thủ tục đấu thầu theo hình thức NCB, đã đạt được thoả thuận với Chính phủ Việt Nam

1 comment: